Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Kiệt, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Kiều, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lam, nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Lãm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Lang, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum