Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam