Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ NHÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Niệm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhân, nguyên quán Thanh Niệm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Đắc Đức, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Quyết Tháng, nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 08/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Nhân, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Nhân Thái, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 02.07.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Nhân, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị