Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trí, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tường, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hữu Xưng, nguyên quán Triệu Ninh - Nam Hà hi sinh 26 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ HỮU XƯỞNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Yên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thế Hữu, nguyên quán Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hữu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An