Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hứa, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An