Nguyên quán Huế
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Huế, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 05/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 31/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị