Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạch, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mãi, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mận, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Miên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mùi, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị