Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồng, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Châu - TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Châu - TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thắng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Mỹ Thắng - Quỳnh Côi - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hùng, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị