Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhiên, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhơn, nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhược, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Thôn thượng - Phú xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ninh, nguyên quán Hà Thát - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Noãn, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nức, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ổn, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị