Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trình, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trung, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trung, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 25/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Lân - Nhu Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trung, nguyên quán Mậu Lân - Nhu Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Quảng thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh