Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quỳnh, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sắc, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sang, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang