Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lâm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lân, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lân, nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu D1 - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lễ, nguyên quán Khu D1 - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Linh, nguyên quán Thụy Sơn - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị