Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quế, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quỳnh, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sắc, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sách, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị