Nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Lê Bồ - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Luân - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bảo Luân - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 8/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tải, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tam, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tam, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tám, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ Hợp - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thọ Hợp - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị