Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Mười, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Như Mai Mười, nguyên quán Đông Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Mười, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Mười, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mười, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị