Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Yến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hùng Yến, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Yến, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Yến, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Yến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Yến, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Yến, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Yến, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị