Nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Minh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Minh, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Minh, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị