Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phúc, nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phúc, nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Tân Hưng - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chính, nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Định, nguyên quán Yên Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Đồng, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An