Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đức Cẩm, nguyên quán Hành Tí - Nghĩa Hàng - Quảng Ngãi, sinh 1917, hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Dân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Cẩm Dân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 21/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh