Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chuận, nguyên quán Thuỵ Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chúng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chúng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cỏ, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Công, nguyên quán đông Vệ - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh