Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kính, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ký, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kỳ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lại, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lan, nguyên quán Phú Lễ - Phú Diễn - Thừa Thiên Huế hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đạo - Quảng Trường - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lân, nguyên quán Quảng Đạo - Quảng Trường - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thanh - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lân, nguyên quán Phú Thanh - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lang, nguyên quán Cóc Tằm - Phố Đông kinh - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị