Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ SỸ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - Kon Tum, sinh 1955, hi sinh 10/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sỹ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán Thôn 2 - Diên Bình - huyện Đăk Tô - KonTum, sinh 1955, hi sinh 5/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa