Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đoàn, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đoàn, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đoàn, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Từ Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đoàn, nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Minh hiệp - H.Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Xóm 2 - Minh hiệp - H.Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị