Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bé, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Bình - Thị Xã Bạc Liêu - Bạc Liêu
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bể, nguyên quán Thới Bình - Thị Xã Bạc Liêu - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 12/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bộ, nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bôn, nguyên quán Song lãng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Căng, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chống, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Số 59 Tràng Thi - Hà Nội hi sinh 09/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị