Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị An, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ấn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Áng, nguyên quán Minh Khai - Ninh Bình - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Anh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Anh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngọc Anh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 10/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương