Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Linh, nguyên quán Yên Lạc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Bá Linh, nguyên quán Tam Giang - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Linh, nguyên quán Phùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghãi Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Linh, nguyên quán Nghĩa An - Nghãi Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Hương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Linh Sơn, nguyên quán Cao Thịnh - Hương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Linh, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Linh, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An