Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ý, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yêm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 17 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yếm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 16/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 19/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thị, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh