Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thanh, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị