Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vy, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xá, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xây, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xuân, nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 7/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Yên, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Yến, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Yêng, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh