Nguyên quán Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ba, nguyên quán Đô Lương hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Gia Trạch - Gia Viễn - Nam Hà hi sinh 1/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ba, nguyên quán Nghi Kiên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An