Nguyên quán Vân Sơn - TX Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Huân, nguyên quán Vân Sơn - TX Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Huân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Mạnh Huân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Nguyên Huân, nguyên quán Tam Xuân - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 27/3/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huân, nguyên quán Anh Thanh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Huân, nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị