Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhạn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Thư Trì
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nháng, nguyên quán Tứ Xuyên - Thư Trì, sinh 1944, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhất, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhật Minh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhí, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhị, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhiệt, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhinh, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhớ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước