Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyên, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nha, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhân, nguyên quán Anh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhạn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Thư Trì
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nháng, nguyên quán Tứ Xuyên - Thư Trì, sinh 1944, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhất, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhật Minh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai