Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐẶNG KIM MAI, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Kim Ngọc, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Tiền Phong - Kim Phụng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Kim Nỡ, nguyên quán Tiền Phong - Kim Phụng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Kim Oanh, nguyên quán Tân Thành - Cao Lộc - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Kim Phụng, nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Mười - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Kim Thắng, nguyên quán Nậm Mười - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Xã Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Kim Thu, nguyên quán Thị Xã Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nga - Cửu Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Kim Tĩnh, nguyên quán Đại Nga - Cửu Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Kim, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh