Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Đức Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Chính Nghĩa, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Quang Chính, nguyên quán Văn Trực - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chính Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Trung Hà - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị