Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã Phương Hoan, nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bạt Phương, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Phương, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Cảnh Phương, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Châu Phương, nguyên quán Hương Khoái - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương