Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Bộ, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cốc phát - Đức Long - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Văn Bòng, nguyên quán Cốc phát - Đức Long - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Bường, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Căn, nguyên quán Đông Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Văn Cảnh, nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chẳn, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị