Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng M Thúy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngư trì - Nam cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Mạnh Hùng, nguyên quán Ngư trì - Nam cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngư trì - Nam cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Mạnh Hùng, nguyên quán Ngư trì - Nam cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáo Hòa - Giáo Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Mạnh Hùng, nguyên quán Giáo Hòa - Giáo Thủy - Nam Hà hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Mạnh Thậm, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Chẳn, nguyên quán Dân Tiến - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Ngọc Dung, nguyên quán Phú Yên - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Hoằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngọc Hồng, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An