Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Lài, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Cự Lâm, nguyên quán Khối 69 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phùng Lãm, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Ngọc Lan, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Lập, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Phùng Văn Lén, nguyên quán Quảng Long - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Phùng Leng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An