Nguyên quán An Việt - Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Phương Lâm, nguyên quán An Việt - Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Thị Phương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ba, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Đông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Bình, nguyên quán Trường Đông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông
Liệt sĩ Nguyễn Phương Canh, nguyên quán Quỳnh Vinh - Trương Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Phương Châm, nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An