Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quân, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quân, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Quân, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Quân, nguyên quán Tân Hiệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Quân, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thanh Quân, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đông Hiệp - Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Đình Quân, nguyên quán Tân Đông Hiệp - Củ Chi - Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quân, nguyên quán Kim Lục - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai