Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Yên Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán Long Hưng - Yên Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hội - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán Kỳ Hội - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Chí Bế, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Chí Dũng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Chí Sỉ, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An