Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Khoa, nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Phú - Ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Trọng Được, nguyên quán Yên Phú - Ý yên - Hà Nam Ninh hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Hào, nguyên quán Điền Hà - Bá Thước Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Nụ, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Trọng Quang, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trọng Sơn, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lợi - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trọng Thông, nguyên quán Đông Lợi - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh