Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuật, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phó Khắc Thuật, nguyên quán Yên Thạchh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Thuật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thao - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán Quang Thao - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 7/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Thuật, nguyên quán Phúc Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 12/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Khắc Thuật, nguyên quán Đoàn Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh