Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đạt, nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khuyên Lương TP - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Đạt, nguyên quán Khuyên Lương TP - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Mạnh Đạt, nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 20 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Tấn Đạt, nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đạt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Tống Đạt, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị