Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Cứ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Cừ, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Cũng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cưởng, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đá, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đại, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 30/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đại, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Đại, nguyên quán Minh thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An