Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tấn Hoài, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Hùng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 13/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Hữu, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Tấn Lập, nguyên quán Tân Long - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Lợi, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 27/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Niệm, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương