Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị ỳt ( Hồng Nhung ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Tiến Khanh, nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI CÔNG KHANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thuỵ, sinh 1938, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bui N Khanh, nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị