Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Che, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chiên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Chinh, nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chính, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An