Nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bằng, nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bỉnh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Châu, nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Ngọc Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Phi Công, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Phi Công, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phi Cường, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị